Đọc nhanh: 假扮 (giả ban). Ý nghĩa là: đóng giả; hoá trang; cải trang, trá hình.
假扮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng giả; hoá trang; cải trang
为了使人错认而装扮成跟本人不同的另一种人或另一个人;化装
✪ 2. trá hình
改换服装以隐瞒自己的身份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假扮
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
扮›