Đọc nhanh: 假死 (giả tử). Ý nghĩa là: ngất; chết giả (hiện tượng bị ngạt do bị điện giật, chết đuối hoặc trúng độc), giả chết. Ví dụ : - 莉莉可能不关心石油禁运或者假死 Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
假死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngất; chết giả (hiện tượng bị ngạt do bị điện giật, chết đuối hoặc trúng độc)
由于触电、癫痫、溺水,中毒或呼吸道堵塞等,引起呼吸停止,心脏跳动微弱,面色苍白,四肢冰冷,或者婴儿初生,由于肺未张开,不会啼哭,也不出气,这些现象叫假死如果进行急救, 还可以救活
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
✪ 2. giả chết
某些动物遇到敌人时,为了保护自己,装成死的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假死
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
死›