Đọc nhanh: 擦破 (sát phá). Ý nghĩa là: tượt. Ví dụ : - 擦破了皮,略微流了点血。 Bị sước da, hơi rơm rớm máu.. - 他把胳膊擦破了。 Tay anh ấy bị bầm rồi.
擦破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượt
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦破
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
破›