做不到 zuò bù dào
volume volume

Từ hán việt: 【tố bất đáo】

Đọc nhanh: 做不到 (tố bất đáo). Ý nghĩa là: Không thể nào. Ví dụ : - 这种事情我做不到 Bạn đề nghị điều không thể.

Ý Nghĩa của "做不到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做不到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không thể nào

impossible

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing zuò 不到 búdào

    - Bạn đề nghị điều không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做不到

  • volume volume

    - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • volume volume

    - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

  • volume volume

    - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

  • volume volume

    - zuò 不到 búdào 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi không làm được nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 有些 yǒuxiē 文人 wénrén 想要 xiǎngyào 超脱 chāotuō 现实 xiànshí 实际上 shíjìshàng shì zuò 不到 búdào de

    - trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.

  • volume volume

    - 做到 zuòdào 这样 zhèyàng shì 容易 róngyì de 必须 bìxū yòng 很大 hěndà de 工力 gōnglì

    - làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao