Đọc nhanh: 做不到 (tố bất đáo). Ý nghĩa là: Không thể nào. Ví dụ : - 这种事情我做不到 Bạn đề nghị điều không thể.
做不到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể nào
impossible
- 这种 事情 我 做 不到
- Bạn đề nghị điều không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做不到
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
- 我 做 不到 这个 任务
- Tôi không làm được nhiệm vụ này.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
做›
到›