Đọc nhanh: 产假 (sản giả). Ý nghĩa là: nghỉ sanh; nghỉ đẻ, Nghỉ Đẻ.
产假 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ sanh; nghỉ đẻ
在职妇女在分娩前后的休假
✪ 2. Nghỉ Đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产假
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 他 只是 陪 产假 好 么
- Anh ấy đang nghỉ làm cha.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 她 刚刚开始 休 产假
- Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
假›