Đọc nhanh: 春假 (xuân giả). Ý nghĩa là: nghỉ xuân; nghỉ tết.
✪ 1. nghỉ xuân; nghỉ tết
学校春季放的假,多在四月初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春假
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
春›