Đọc nhanh: 掩 (yểm). Ý nghĩa là: che đậy; bưng bít, khép; đóng, kẹt; kẹp. Ví dụ : - 他用手掩住了脸。 Anh ấy dùng tay che mặt.. - 大雾掩住了整个城市。 Sương mù che cả thành phố.. - 他轻轻掩上了门。 Anh ấy nhẹ nhàng đóng cửa.
掩 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; bưng bít
遮盖;掩蔽
- 他用 手 掩住 了 脸
- Anh ấy dùng tay che mặt.
- 大雾 掩住 了 整个 城市
- Sương mù che cả thành phố.
✪ 2. khép; đóng
关;合
- 他 轻轻 掩上 了 门
- Anh ấy nhẹ nhàng đóng cửa.
- 她 小心 地 掩 上 抽屉
- Cô ấy cẩn thận đóng ngăn kéo lại.
✪ 3. kẹt; kẹp
关门或合上箱盖等物时被卡住
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
✪ 4. lẻn (lợi dụng sơ hở)
乘人不备 (进行袭击)
- 他 掩进 了 那间 屋子
- Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 他 轻轻 掩上 了 门
- Anh ấy nhẹ nhàng đóng cửa.
- 遮掩 错误
- chê giấu sai lầm
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 他 试图 掩盖 起来 这个 错误
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›