Đọc nhanh: 偃武 (yển vũ). Ý nghĩa là: ngừng chiến tranh, chăm lo văn hoá giáo dục。停止武備,提倡文教。.
偃武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng chiến tranh, chăm lo văn hoá giáo dục。停止武備,提倡文教。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偃武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偃›
武›