Đọc nhanh: 倾囊 (khuynh nang). Ý nghĩa là: để làm rỗng túi của một người, cung cấp mọi thứ để giúp ai đó.
倾囊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm rỗng túi của một người
to empty one's pocket
✪ 2. cung cấp mọi thứ để giúp ai đó
to give everything to help sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾囊
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
囊›