Đọc nhanh: 假人像 (giả nhân tượng). Ý nghĩa là: một hình nộm.
假人像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hình nộm
an effigy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假人像
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 作假 骗人
- giở trò lừa gạt
- 他 为 人 浇 得 不像话
- Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
假›
像›