Đọc nhanh: 批文 (phê văn). Ý nghĩa là: Văn bản phê duyệt. Ví dụ : - 这个项目的官方批文被续展了好几次. Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
批文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn bản phê duyệt
批文是一个汉语词汇,意思是批复的文件,也指批示的文字。
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批文
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 他 正在 认真 批 文件
- Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 的 作文 被 老师 批改 了
- Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
文›