Đọc nhanh: 互诉衷肠 (hỗ tố trung trường). Ý nghĩa là: tâm sự với nhau (thành ngữ).
互诉衷肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm sự với nhau (thành ngữ)
to confide in each other (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互诉衷肠
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 我们 互相 倾诉
- Chúng tôi giãi bày với nhau.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
肠›
衷›
诉›