运载工具用轮胎 yùnzài gōngjù yòng lúntāi
volume volume

Từ hán việt: 【vận tải công cụ dụng luân thai】

Đọc nhanh: 运载工具用轮胎 (vận tải công cụ dụng luân thai). Ý nghĩa là: Lốp cho bánh xe cộ.

Ý Nghĩa của "运载工具用轮胎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

运载工具用轮胎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lốp cho bánh xe cộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具用轮胎

  • volume volume

    - 车上 chēshàng 准备 zhǔnbèi le 备用轮胎 bèiyònglúntāi

    - Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.

  • volume volume

    - 运载工具 yùnzàigōngjù

    - công cụ bốc xếp và vận chuyển

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng jiāng jiù yòng 这些 zhèxiē 工具 gōngjù

    - Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.

  • volume volume

    - néng 运用 yùnyòng 各种 gèzhǒng 工具 gōngjù

    - Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 运用 yùnyòng dào 实际 shíjì 工作 gōngzuò zhōng

    - Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Tāi
    • Âm hán việt: Thai
    • Nét bút:ノフ一一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIR (月戈口)
    • Bảng mã:U+80CE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao