假子 jiǎ zi
volume volume

Từ hán việt: 【giả tử】

Đọc nhanh: 假子 (giả tử). Ý nghĩa là: con nuôi, con trai riêng.

Ý Nghĩa của "假子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con nuôi

adopted son

✪ 2. con trai riêng

stepson

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假子

  • volume volume

    - 例假 lìjià 时会 shíhuì 肚子疼 dǔziténg

    - Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi 放在 fàngzài zuǐ zhōng 假装 jiǎzhuāng shì 长毛象 chángmáoxiàng

    - Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 结了婚 jiélehūn 老人 lǎorén 分居 fēnjū 单过 dānguò le zhǐ zài 节假日 jiéjiàrì 回来 huílai

    - con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 极其 jíqí 盼望 pànwàng 假期 jiàqī

    - Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 不会 búhuì 装假 zhuāngjiǎ

    - đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.

  • volume volume

    - 没想 méixiǎng guò huì shì 假小子 jiǎxiǎozǐ

    - Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián shì 真正 zhēnzhèng de 假小子 jiǎxiǎozǐ

    - Tôi đã từng là một tomboy thực sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao