Đọc nhanh: 假子 (giả tử). Ý nghĩa là: con nuôi, con trai riêng.
假子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con nuôi
adopted son
✪ 2. con trai riêng
stepson
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假子
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
- 我 没想 过 她 会 是 个 假小子
- Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
子›