假的 jiǎ de
volume volume

Từ hán việt: 【giả đích】

Đọc nhanh: 假的 (giả đích). Ý nghĩa là: không có thật, ersatz, giả mạo. Ví dụ : - 你肯定知道这都是假的 Bạn phải biết đó là không có thật.. - 这是假的 Đây là hàng giả.

Ý Nghĩa của "假的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假的 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không có thật

bogus

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肯定 kěndìng 知道 zhīdào zhè dōu shì jiǎ de

    - Bạn phải biết đó là không có thật.

✪ 2. ersatz

✪ 3. giả mạo

fake

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì jiǎ de

    - Đây là hàng giả.

✪ 4. chế nhạo

mock

✪ 5. giả mạo

phoney

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假的

  • volume volume

    - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • volume volume

    - 度过 dùguò le 一个 yígè 快乐 kuàilè de 假期 jiàqī

    - Anh ấy đã trải qua một kỳ nghỉ vui vẻ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • volume volume

    - 散布 sànbù le 虚假 xūjiǎ de 信息 xìnxī

    - Anh ta lan truyền thông tin giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao