Đọc nhanh: 假的 (giả đích). Ý nghĩa là: không có thật, ersatz, giả mạo. Ví dụ : - 你肯定知道这都是假的 Bạn phải biết đó là không có thật.. - 这是假的 Đây là hàng giả.
假的 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không có thật
bogus
- 你 肯定 知道 这 都 是 假 的
- Bạn phải biết đó là không có thật.
✪ 2. ersatz
✪ 3. giả mạo
fake
- 这 是 假 的
- Đây là hàng giả.
✪ 4. chế nhạo
mock
✪ 5. giả mạo
phoney
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假的
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 他 度过 了 一个 快乐 的 假期
- Anh ấy đã trải qua một kỳ nghỉ vui vẻ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
的›