值守 zhíshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【trị thủ】

Đọc nhanh: 值守 (trị thủ). Ý nghĩa là: (của một nhân viên bảo vệ, v.v.) để túc trực, để mắt đến mọi thứ, để canh chừng.

Ý Nghĩa của "值守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

值守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của một nhân viên bảo vệ, v.v.) để túc trực, để mắt đến mọi thứ

(of a security guard etc) to be on duty, keeping an eye on things

✪ 2. để canh chừng

to keep watch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值守

  • volume volume

    - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • volume volume

    - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - de 操守 cāoshǒu 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Đạo đức của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí 遵守 zūnshǒu

    - Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao