Đọc nhanh: 碳水 (thán thuỷ). Ý nghĩa là: Tinh bột. Ví dụ : - 以便拥有身体健康,最好是少吃碳水 Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
碳水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh bột
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳水
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
碳›