Đọc nhanh: 借机单 (tá cơ đơn). Ý nghĩa là: Đơn mượn máy.
借机单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn mượn máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借机单
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
单›
机›