Đọc nhanh: 借入方 (tá nhập phương). Ý nghĩa là: người đi vay, bên nợ (của bảng cân đối kế toán).
借入方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi vay
borrower
✪ 2. bên nợ (của bảng cân đối kế toán)
debit side (of a balance sheet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借入方
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 我方 要求 加入 被告
- Chúng tôi yêu cầu bao gồm bằng chứng chụp ảnh
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 从 什么 地方 入手
- Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 自行车 方可 进入
- Xe đạp mới được vào trong.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
入›
方›