Đọc nhanh: 借势 (tá thế). Ý nghĩa là: dựa thế; mượn thế; mượn oai, thừa cơ hội; nhân cợ hội.
借势 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa thế; mượn thế; mượn oai
依靠别人的势力
✪ 2. thừa cơ hội; nhân cợ hội
乘机; 乘势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借势
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
势›