Đọc nhanh: 借重 (tá trọng). Ý nghĩa là: nhờ vào; dựa vào; nhờ; nhờ vả; nhờ cậy. Ví dụ : - 借重一切有用的力量。 dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.. - 以后借重您的地方还很多,还要常来麻烦您。 sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
借重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ vào; dựa vào; nhờ; nhờ vả; nhờ cậy
指借用其他的 (力量) ,多用做敬辞
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借重
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
重›