借助 jièzhù
volume volume

Từ hán việt: 【tá trợ】

Đọc nhanh: 借助 (tá trợ). Ý nghĩa là: nhờ vào; cậy vào; nhờ; nhờ sự giúp đỡ. Ví dụ : - 我们借助技术解决了问题。 Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.. - 公司借助广告提升了销量。 Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.. - 他借助朋友的支持完成任务。 Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "借助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

借助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhờ vào; cậy vào; nhờ; nhờ sự giúp đỡ

靠别的人或事物的帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 技术 jìshù 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 借助 jièzhù 广告 guǎnggào 提升 tíshēng le 销量 xiāoliàng

    - Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 朋友 péngyou de 支持 zhīchí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借助

✪ 1. A + 借助 + B + 来 + Động từ/ Cụm động từ

A nhờ sự giúp đỡ của B để làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 地图 dìtú lái 找到 zhǎodào 位置 wèizhi

    - Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.

✪ 2. 借助 + Tân ngữ (词典/力量/网络/媒体/望远镜/放大镜)

Ví dụ:
  • volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 我们 wǒmen 克服 kèfú le 困难 kùnnán

    - Nhờ vào sức mạnh, chúng tôi đã vượt qua khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借助

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 我们 wǒmen 克服 kèfú le 困难 kùnnán

    - Nhờ vào sức mạnh, chúng tôi đã vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 技术 jìshù 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 借助 jièzhù 广告 guǎnggào 提升 tíshēng le 销量 xiāoliàng

    - Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 地图 dìtú lái 找到 zhǎodào 位置 wèizhi

    - Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.

  • volume volume

    - yào 看到 kàndào 极远 jíyuǎn de 东西 dōngxī jiù 借助于 jièzhùyú 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 朋友 péngyou de 支持 zhīchí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao