Đọc nhanh: 借助 (tá trợ). Ý nghĩa là: nhờ vào; cậy vào; nhờ; nhờ sự giúp đỡ. Ví dụ : - 我们借助技术解决了问题。 Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.. - 公司借助广告提升了销量。 Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.. - 他借助朋友的支持完成任务。 Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
借助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ vào; cậy vào; nhờ; nhờ sự giúp đỡ
靠别的人或事物的帮助
- 我们 借助 技术 解决 了 问题
- Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.
- 公司 借助 广告 提升 了 销量
- Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借助
✪ 1. A + 借助 + B + 来 + Động từ/ Cụm động từ
A nhờ sự giúp đỡ của B để làm gì
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 我们 借助 地图 来 找到 位置
- Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.
✪ 2. 借助 + Tân ngữ (词典/力量/网络/媒体/望远镜/放大镜)
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
- 借助 力量 , 我们 克服 了 困难
- Nhờ vào sức mạnh, chúng tôi đã vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借助
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 借助 力量 , 我们 克服 了 困难
- Nhờ vào sức mạnh, chúng tôi đã vượt qua khó khăn.
- 我们 借助 技术 解决 了 问题
- Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.
- 公司 借助 广告 提升 了 销量
- Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.
- 我们 借助 地图 来 找到 位置
- Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
助›