借箸 jiè zhù
volume volume

Từ hán việt: 【tá trợ】

Đọc nhanh: 借箸 (tá trợ). Ý nghĩa là: vạch kế hoạch cho người khác; nghĩ kế hộ.

Ý Nghĩa của "借箸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

借箸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vạch kế hoạch cho người khác; nghĩ kế hộ

喻代别人出谋划策

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借箸

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • volume volume

    - jiè le 一本 yīběn 图书 túshū

    - Anh ấy mượn một cuốn sách.

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借口 jièkǒu 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ viện cớ không tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • volume volume

    - 他们 tāmen 还书 huánshū 之后 zhīhòu 可以 kěyǐ jiè gèng duō de shū

    - Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最后 zuìhòu dōu huì 借题发挥 jiètífāhuī

    - Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trợ , Trứ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJKA (竹十大日)
    • Bảng mã:U+7BB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp