Đọc nhanh: 借箸 (tá trợ). Ý nghĩa là: vạch kế hoạch cho người khác; nghĩ kế hộ.
借箸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch kế hoạch cho người khác; nghĩ kế hộ
喻代别人出谋划策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借箸
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 借 了 一本 图书
- Anh ấy mượn một cuốn sách.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
箸›