Đọc nhanh: 水竹草 (thuỷ trúc thảo). Ý nghĩa là: cây thài lài tía.
水竹草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thài lài tía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水竹草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
⺮›
竹›
草›