hòu
volume volume

Từ hán việt: 【hậu】

Đọc nhanh: (hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực, thăm hỏi; hỏi thăm, xem xét; quan sát. Ví dụ : - 请大家稍候一下。 Xin mọi người chờ một chút.. - 我们在门口候车。 Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.. - 我打电话问候朋友。 Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực

等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 稍候一下 shāohòuyīxià

    - Xin mọi người chờ một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 候车 hòuchē

    - Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.

✪ 2. thăm hỏi; hỏi thăm

问好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打电话 dǎdiànhuà 问候 wènhòu 朋友 péngyou

    - Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

  • volume volume

    - 敬候 jìnghòu 爷爷 yéye de 健康 jiànkāng

    - Tôi hỏi thăm sức khỏe của ông.

✪ 3. xem xét; quan sát

守望;观察

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 山顶 shāndǐng 候望 hòuwàng

    - Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 斥候 chìhòu zài 前面 qiánmiàn 侦查 zhēnchá

    - Trinh sát đi trước để xem xét.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mùa; lúc; khi; thời gian; khoảng thời gian

一段时间;时节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou

    - Tôi không biết khi nào sẽ đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 那个 nàgè 时候 shíhou hěn máng

    - Chúng tôi rất bận vào khi đó.

✪ 2. tình trạng; tình hình; hoàn cảnh

指某些变化中的情况或程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目前 mùqián de hòu hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình hiện tại rất ổn định.

  • volume volume

    - 这病 zhèbìng de 症候 zhènghòu 正在 zhèngzài 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng của bệnh đang cải thiện.

✪ 3. thời tiết; khí hậu

指气象情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Khí hậu ở đây rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天候 tiānhòu hěn hǎo

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

✪ 4. hậu (khí tượng học)

古代五天为一候,现在气象学中还沿用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 候都 hòudōu bèi 记录 jìlù

    - Mỗi hậu đều được ghi chép.

  • volume volume

    - 每个 měigè 候有 hòuyǒu 五天 wǔtiān

    - Mỗi hậu có năm ngày.

✪ 5. họ Hậu

Ví dụ:
  • volume volume

    - hòu 老师 lǎoshī jiào 数学 shùxué

    - Thầy Hậu dạy tôi môn toán.

  • volume volume

    - hòu 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hậu là giáo viên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Lúc nào thì bạn rảnh?

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • volume volume

    - mǎi 建材 jiàncái de 时候 shíhou yào kàn 价格 jiàgé

    - Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả. ​

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou mǎi 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi

    - Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 都行 dōuxíng suí nín de 便 biàn

    - Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao