Đọc nhanh: 候 (hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực, thăm hỏi; hỏi thăm, xem xét; quan sát. Ví dụ : - 请大家稍候一下。 Xin mọi người chờ một chút.. - 我们在门口候车。 Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.. - 我打电话问候朋友。 Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
候 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực
等待
- 请 大家 稍候一下
- Xin mọi người chờ một chút.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
✪ 2. thăm hỏi; hỏi thăm
问好
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 我 敬候 爷爷 的 健康
- Tôi hỏi thăm sức khỏe của ông.
✪ 3. xem xét; quan sát
守望;观察
- 他 在 山顶 候望
- Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.
- 斥候 在 前面 侦查
- Trinh sát đi trước để xem xét.
候 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mùa; lúc; khi; thời gian; khoảng thời gian
一段时间;时节
- 我 不 知道 什么 时候 去
- Tôi không biết khi nào sẽ đi.
- 我们 在 那个 时候 很 忙
- Chúng tôi rất bận vào khi đó.
✪ 2. tình trạng; tình hình; hoàn cảnh
指某些变化中的情况或程度
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 这病 的 症候 正在 好转
- Tình trạng của bệnh đang cải thiện.
✪ 3. thời tiết; khí hậu
指气象情况
- 这里 的 气候 很 凉爽
- Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
- 今天 的 天候 很 好
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
✪ 4. hậu (khí tượng học)
古代五天为一候,现在气象学中还沿用
- 每个 候都 被 记录
- Mỗi hậu đều được ghi chép.
- 每个 候有 五天
- Mỗi hậu có năm ngày.
✪ 5. họ Hậu
姓
- 候 老师 教 我 数学
- Thầy Hậu dạy tôi môn toán.
- 候 先生 是 我 的 老师
- Ông Hậu là giáo viên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›