候补 hòubǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hậu bổ】

Đọc nhanh: 候补 (hậu bổ). Ý nghĩa là: dự khuyết. Ví dụ : - 候补委员 uỷ viên dự khuyết

Ý Nghĩa của "候补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. dự khuyết

等候递补缺额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 候补委员 hòubǔwěiyuán

    - uỷ viên dự khuyết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候补

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • volume volume

    - 候补委员 hòubǔwěiyuán

    - uỷ viên dự khuyết

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - lián 候补 hòubǔ 名单 míngdān dōu mǎn le

    - Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao