Đọc nhanh: 候补 (hậu bổ). Ý nghĩa là: dự khuyết. Ví dụ : - 候补委员 uỷ viên dự khuyết
✪ 1. dự khuyết
等候递补缺额
- 候补委员
- uỷ viên dự khuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候补
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 候补委员
- uỷ viên dự khuyết
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 连 候补 名单 都 满 了
- Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
补›