Đọc nhanh: 候场 (hậu trường). Ý nghĩa là: đợi lên sân khấu; đợi lên diễn. Ví dụ : - 演员按时到后台候场。 diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
候场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi lên sân khấu; đợi lên diễn
等候上场 (演出)
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候场
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
- 咱们 什么 时候 去 逛商场 啊 ?
- Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
场›