• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻) Thi (尸)

  • Pinyin: Jué , Juè
  • Âm hán việt: Quật
  • Nét bút:ノ丨フ一ノフ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻屈
  • Thương hiệt:OSUU (人尸山山)
  • Bảng mã:U+5014
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 倔

  • Cách viết khác

    𠢤 𡳼 𥪊 𩋎 𩍞

Ý nghĩa của từ 倔 theo âm hán việt

倔 là gì? (Quật). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp, To gan, lớn mật. Từ ghép với : Ăn nói rất cục cằn. Xem [jué]., “quật cường” cứng cỏi ương ngạnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cứng cỏi, ương ngạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Quật cường , cứng cỏi ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 倔強

- quật cường [juéjiàng] Quật cường, không chịu khuất phục. Xem [juè].

* Cục cằn

- Ăn nói rất cục cằn. Xem [jué].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp

- “quật cường” cứng cỏi ương ngạnh.

* To gan, lớn mật

Từ ghép với 倔