Đọc nhanh: 倒板 (đảo bản). Ý nghĩa là: khúc dạo đầu; nhạc dạo đầu (trong hí khúc).
倒板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc dạo đầu; nhạc dạo đầu (trong hí khúc)
戏曲唱腔的一种特定板式,一般作为成套唱腔的先导部分也作导板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒板
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
板›