Đọc nhanh: 倒勾球倒挂 (đảo câu cầu đảo quải). Ý nghĩa là: ngả người móc bóng (Bóng đá).
倒勾球倒挂 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngả người móc bóng (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒勾球倒挂
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 4 的 倒数 是 1 4
- Số nghịch đảo của 4 là 1/4.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
勾›
挂›
球›