Đọc nhanh: 倒开 (đảo khai). Ý nghĩa là: quay xe; trở đầu xe.
倒开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay xe; trở đầu xe
向相反于正常运行的方向开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒开
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 轮子 开始 倒旋 了
- Bánh xe bắt đầu quay ngược lại.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 现在 开始 倒数 五秒
- Bây giờ bắt đầu đếm ngược năm giây.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 倒计时 已经 开始 了
- Đếm ngược đã bắt đầu.
- 考试 倒计时 开始 了
- Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
开›