俵分 biào fēn
volume volume

Từ hán việt: 【biểu phân】

Đọc nhanh: 俵分 (biểu phân). Ý nghĩa là: chia phần; phát phần.

Ý Nghĩa của "俵分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俵分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia phần; phát phần

按份儿或按人分发

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俵分

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn biào 这个 zhègè 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 他会分 tāhuìfēn biào 这些 zhèxiē 食物 shíwù

    - Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Biǎo , Biào
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:ノ丨一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQMV (人手一女)
    • Bảng mã:U+4FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao