摽榜 biāo bǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phiếu bảng】

Đọc nhanh: 摽榜 (phiếu bảng). Ý nghĩa là: tâng bốc; quảng cáo; rêu rao; phỉnh nịnh.

Ý Nghĩa của "摽榜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摽榜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâng bốc; quảng cáo; rêu rao; phỉnh nịnh

同'标榜'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摽榜

  • volume volume

    - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ dāng 榜样 bǎngyàng

    - Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.

  • volume volume

    - 风牙 fēngyá bǎng 国家 guójiā 公园 gōngyuán

    - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.

  • volume volume

    - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn hěn 努力 nǔlì 真是 zhēnshi 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Biào , Pāo , Piāo , Piǎo
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMWF (手一田火)
    • Bảng mã:U+647D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao