• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻)

  • Pinyin: Biǎo , Biào
  • Âm hán việt: Biểu
  • Nét bút:ノ丨一一丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻表
  • Thương hiệt:OQMV (人手一女)
  • Bảng mã:U+4FF5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 俵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 俵 theo âm hán việt

俵 là gì? (Biểu). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Chia cho, phân phát. Từ ghép với : “biểu tán” phân phát. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ban phát, phân chia

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chia cho, phân phát

- “biểu tán” phân phát.

Từ điển Thiều Chửu

  • Chia cho. Ta đem cái gì cho ai gọi là biếu, có lẽ cũng noi chữ này.

Từ ghép với 俵