Đọc nhanh: 修面刷 (tu diện xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải cạo râu.
修面刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn chải cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修面刷
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 你 能 刷新 一下 页面 吗 ?
- Bạn có thể làm mới web không?
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
刷›
面›