Đọc nhanh: 修面刷架 (tu diện xoát giá). Ý nghĩa là: giá giữ chổi cạo râu; Vật dụng giữ chổi cạo râu.
修面刷架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá giữ chổi cạo râu; Vật dụng giữ chổi cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修面刷架
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
刷›
架›
面›