Đọc nhanh: 修道会 (tu đạo hội). Ý nghĩa là: trật tự (của các nhà sư).
修道会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự (của các nhà sư)
order (of monks)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道会
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 他 不会 不 知道
- Anh ấy làm gì không biết.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 他 生就 一张 能说会道 的 嘴
- anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
修›
道›