Đọc nhanh: 修辞学 (tu từ học). Ý nghĩa là: tu từ học.
修辞学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu từ học
语言学的一个部门,研究如何使语言表达得准确、鲜明而生动有力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修辞学
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
- 老师 修理 了 那个 学生
- Giáo viên đã phê bình học sinh đó.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 进修生 每天 都 很 努力学习
- Sinh viên học nâng cao mỗi ngày đều chăm chỉ học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
学›
辞›