Đọc nhanh: 修道 (tu đạo). Ý nghĩa là: tu đạo. Ví dụ : - 修道院院长告诉他要遵守规定。 Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
修道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu đạo
某些宗教徒虔诚地学习教义,并且把它贯彻在自己的行动中
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
道›