修车铺 xiūchēpù
volume volume

Từ hán việt: 【tu xa phô】

Đọc nhanh: 修车铺 (tu xa phô). Ý nghĩa là: tiệm sửa xe; cửa hàng sửa xe. Ví dụ : - 这家修车铺的服务很好。 Dịch vụ của cửa hàng sửa xe này rất tốt.. - 你知道附近有修车铺吗? Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?. - 他在附近开了一家修车铺。 Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

Ý Nghĩa của "修车铺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修车铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệm sửa xe; cửa hàng sửa xe

一种专门从事车辆维修和保养服务的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 修车铺 xiūchēpù de 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ của cửa hàng sửa xe này rất tốt.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 附近 fùjìn yǒu 修车铺 xiūchēpù ma

    - Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?

  • volume volume

    - zài 附近 fùjìn kāi le 一家 yījiā 修车铺 xiūchēpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修车铺

  • volume volume

    - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 附近 fùjìn yǒu 修车铺 xiūchēpù ma

    - Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 维修 wéixiū 车辆 chēliàng

    - Họ đang sửa chữa xe cộ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 摩托车 mótuōchē de 引擎 yǐnqíng

    - Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 修车铺 xiūchēpù de 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ của cửa hàng sửa xe này rất tốt.

  • volume volume

    - zài 附近 fùjìn kāi le 一家 yījiā 修车铺 xiūchēpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao