Đọc nhanh: 修眉 (tu mi). Ý nghĩa là: Tỉa lông mày.
修眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉa lông mày
修眉是人们为了使面部更好看,更清爽,所采取的一种行为。通常需要借助修眉刀,眉钳等工具来对眉毛进行打理。修眉即是对眉毛的造型、形状、轮廓、线条进行人工的修整。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修眉
- 颦眉
- nhăn mày.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
眉›