齿德俱增 chǐ dé jù zēng
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ đức câu tăng】

Đọc nhanh: 齿德俱增 (xỉ đức câu tăng). Ý nghĩa là: Tuổi tác và đạo đức đều tăng trưởng. Mĩ xưng dùng chỉ tuổi tác tăng thêm. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Tiện cao niên; viết xỉ đức câu tăng 羡高年; 曰齒德俱增 (Lão thọ ấu đản loại 老壽幼誕類) Cao tuổi thêm lên; gọi là "xỉ đức câu tăng"..

Ý Nghĩa của "齿德俱增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

齿德俱增 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuổi tác và đạo đức đều tăng trưởng. Mĩ xưng dùng chỉ tuổi tác tăng thêm. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Tiện cao niên; viết xỉ đức câu tăng 羡高年; 曰齒德俱增 (Lão thọ ấu đản loại 老壽幼誕類) Cao tuổi thêm lên; gọi là "xỉ đức câu tăng".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿德俱增

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 牙齿 yáchǐ 增白剂 zēngbáijì 而已 éryǐ

    - Nó chỉ là một chất làm trắng răng.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 不齿于人 bùchǐyúrén lèi de 狗屎堆 gǒushǐduī

    - đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao