修武 xiū wǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tu vũ】

Đọc nhanh: 修武 (tu vũ). Ý nghĩa là: Hạt Xiuwu ở Jiaozuo 焦作 , Hà Nam.

Ý Nghĩa của "修武" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Xiuwu ở Jiaozuo 焦作 , Hà Nam

Xiuwu county in Jiaozuo 焦作 [Jiāo zuò], Henan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修武

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 感觉 gǎnjué 武田 wǔtián zài 授予 shòuyǔ

    - Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi 转道 zhuǎndào 武汉 wǔhàn 进京 jìnjīng

    - từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán

  • volume volume

    - cóng 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng yào 经过 jīngguò 武汉 wǔhàn

    - Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.

  • volume volume

    - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

  • volume volume

    - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 兴修 xīngxiū le 一座 yīzuò 水库 shuǐkù

    - Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 河上 héshàng xiū le 一座 yīzuò qiáo

    - Người ta xây một cây cầu trên sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao