Đọc nhanh: 修武县 (tu vũ huyện). Ý nghĩa là: Hạt Xiuwu ở Jiaozuo 焦作 , Hà Nam.
✪ 1. Hạt Xiuwu ở Jiaozuo 焦作 , Hà Nam
Xiuwu county in Jiaozuo 焦作 [Jiāo zuò], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修武县
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 修 县志
- viết huyện ký
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
县›
武›