Đọc nhanh: 修法 (tu pháp). Ý nghĩa là: sửa đổi luật.
修法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa đổi luật
to amend a law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 旧 宪法 被 修改
- Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.
- 美国 宪法 第几 修正案
- Sửa đổi nào đối với hiến pháp Hoa Kỳ
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
法›