风信 fēng xìn
volume volume

Từ hán việt: 【phong tín】

Đọc nhanh: 风信 (phong tín). Ý nghĩa là: Tin gió, tin tức do gió đưa lại, tức hướng gió và các tin tức thời tiết căn cứ vào hướng gió..

Ý Nghĩa của "风信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tin gió, tin tức do gió đưa lại, tức hướng gió và các tin tức thời tiết căn cứ vào hướng gió.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风信

  • volume volume

    - 一沓 yīdá 信纸 xìnzhǐ

    - một xấp giấy viết thơ.

  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - bắn tin; mật báo

  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - hé lộ tin tức

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • volume volume

    - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • volume volume

    - 陆续 lùxù 收到 shōudào shí 来风 láifēng 来信 láixìn

    - Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.

  • volume volume

    - de 衣着 yīzhuó 风格 fēnggé 显得 xiǎnde 十分 shífēn 自信 zìxìn

    - Anh ấy ăn mặc rất tự tin.

  • volume volume

    - 信纸 xìnzhǐ 叫风 jiàofēng gěi guā pǎo le

    - giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao