Đọc nhanh: 区间车 (khu gian xa). Ý nghĩa là: xe đưa đón (hoặc xe lửa), xe lửa hoặc xe buýt chỉ đi một phần tuyến đường bình thường của nó.
区间车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe đưa đón (hoặc xe lửa)
shuttle bus (or train)
✪ 2. xe lửa hoặc xe buýt chỉ đi một phần tuyến đường bình thường của nó
train or bus traveling only part of its normal route
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区间车
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
车›
间›