Đọc nhanh: 闭区间 (bế khu gian). Ý nghĩa là: khoảng đóng (trong giải tích).
闭区间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng đóng (trong giải tích)
closed interval (in calculus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭区间
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 活动 区域 的 空间 很大
- Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
闭›
间›