Đọc nhanh: 衅 (hấn). Ý nghĩa là: hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột. Ví dụ : - 他总喜欢寻衅闹事。 Anh ta luôn thích gây sự gây rối.. - 他们在街上起衅打架。 Họ gây sự đánh nhau trên phố.
衅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột
嫌隙;争端
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 这 行为 是 在 挑衅 国家
- Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 别 再 挑衅 我 了 , 我 已经 很 生气 了
- Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.
- 别 再 挑衅 我 , 不然 后果自负
- Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衅›