xìn
volume volume

Từ hán việt: 【hấn】

Đọc nhanh: (hấn). Ý nghĩa là: hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột. Ví dụ : - 他总喜欢寻衅闹事。 Anh ta luôn thích gây sự gây rối.. - 他们在街上起衅打架。 Họ gây sự đánh nhau trên phố.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột

嫌隙;争端

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Anh ta luôn thích gây sự gây rối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 起衅 qǐxìn 打架 dǎjià

    - Họ gây sự đánh nhau trên phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蓄意 xùyì 挑衅 tiǎoxìn

    - rắp tâm gây hấn

  • volume volume

    - 酗酒 xùjiǔ 寻衅 xúnxìn huì 引发 yǐnfā 争斗 zhēngdòu

    - Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.

  • volume volume

    - zhè 行为 xíngwéi shì zài 挑衅 tiǎoxìn 国家 guójiā

    - Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • volume volume

    - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • volume volume

    - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • - bié zài 挑衅 tiǎoxìn le 已经 yǐjīng hěn 生气 shēngqì le

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.

  • - bié zài 挑衅 tiǎoxìn 不然 bùrán 后果自负 hòuguǒzìfù

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HTFQ (竹廿火手)
    • Bảng mã:U+8845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình