Đọc nhanh: 信水 (tín thuỷ). Ý nghĩa là: Sông Hoàng Hà 黃河 tùy theo mùa dâng cao xuống thấp; như sau ngày lập xuân nước dâng cao một tấc; thì mùa hè mùa thu lên tới một thước; cứ mãi như thế không sai lệch; nên gọi là tín thủy 信水. Kinh nguyệt của đàn bà..
信水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sông Hoàng Hà 黃河 tùy theo mùa dâng cao xuống thấp; như sau ngày lập xuân nước dâng cao một tấc; thì mùa hè mùa thu lên tới một thước; cứ mãi như thế không sai lệch; nên gọi là tín thủy 信水. Kinh nguyệt của đàn bà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信水
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
水›